Tác dụng đặc trưng của từng loại ginsenosid trong nhân sâm
Trong sâm có nhiều thành phần dinh dưỡng khác nhau, giá trị về lợi ích của nhân sâm đem lại cho sức khoẻ là điều mà ai cũng biết. Bạn có biết nhân sâm rất được nhiều người ưa chuộng vì những dưỡng chất cần thiết cho cơ thể, tuy nhiên ginsenosid là chất quyết định tác dụng.
Tác dụng đặc trưng của nhân sâm
Theo y học cổ truyền nhân sâm có công dụng: Đại bổ nguyên khí, ích huyết, kiện tỳ ích phế, sinh tân, an thần ích trí. Chủ trị: Khí hư muốn thoát, chân tay lạnh, mạch vi, tỳ hư, kém ăn, phế hư ho suyễn; tân dịch thương tổn, miệng khát nước, nội nhiệt tiêu khát, đái tháo, bệnh lâu ngày gầy yếu, tâm hồi hộp, suy tim kiệt sức, hay choáng ngất.
Tác dụng đặc trưng của nhân sâm
Ginsenosid chính là chất có khả năng tạo ra những ảnh hưởng tích cực đối với sức khỏe. Thành phần hoạt chất của ginsenosid trong nhân sâm có tác dụng đặc trưng khác nhau được tóm tắt trong bảng sau:
Bảng: Tác dụng đặc trưng của từng loại ginsenosid |
|
Ginsenosid |
Tác dụng đặc trưng |
Ro |
Phân giải rượu, chống viêm gan và phục hồi thương tổn gan. |
Rb1 |
Là Saponin có thể kiểm chế hệ thống thần kinh trung làm làm dịu cơn đau, bảo vệ tế bào gan. |
Rb2 |
Ngăn ngừa, hạn chế bệnh tiểu đường, phòng chống xơ cứng gan, đẩy nhanh khả năng hấp thụ của tế bào gan. |
Rc |
Làm dịu cơn đau, tăng tốc độ tổng hợp protein. |
Rd |
Đẩy nhanh hoạt động của vỏ tuyến thượng thận |
Re |
Bảo vệ gan, làm tăng tốc độ tổng hợp của các tế bào tủy. |
Rf |
Làm dịu cơn đau trong các tế bào não |
Rg1 |
Khả năng gây hưng phấn thần kinh trung ương, chống và phục hồi mỏi mệt, cải thiện trí nhớ, tạo DNA, RNA, kích hoạt protease. |
Rg2 |
Hạn chế sự gắn kết các tiểu cầu máu, phục hồi trí nhớ, tăng khả năng lưu thông máu lên não, kéo dài thời gian sống của tế bào. |
Rh1 |
Bảo vệ gan, hạn chế khối u, ngăn chặn gắn kết tiểu cầu máu. |
Rh2 |
Ức chế các tế bào ung thư, hạn chế khối u phát triển |
Trích: “luận văn khoa học NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH MỘT SỐ GINSENOSID TRONG THỰC PHẨM CHỨC NĂNG CHỨA NHÂN SÂM (PANAX GINSENG)”
Xem thêm